Giá chi phí, phần trăm, Phí đòi nợ, bảng giá đòi nợ, giá dịch vụ đòi nợ, đòi nợ thuê tphcm,Giá chi phí đòi nợ thuê, công ty đòi nợ thuê, giá dịch vụ đòi nợ, phí công ty đòi nợ
thu hồi nợ khó đòi , thu hồi nợ, thu hoi no, cách thu hồi nợ, việc làm thu hồi nợ, chuyên thu hồi nợ, thu hồi nợ xấu, nhân viên thu hồi nợ, thu nợ, đòi nợ thuê ở, doanh số Thu nợ là gì, thu hồi nợ, đòi nợ hiệu quả, công ty đòi nợ thuê, đòi nợ thuê,
Dịch vụ Thu hồi nợ khó đòi. Luật sư Thoimocua.com là nơi hội tụ luật sư uy tín hàng đầu Việt Nam, nơi quy tụ các luật sư. chuyên gia chuyên ngành liên quan tốt nghiệp từ các trường Đại học danh tiếng trong và ngoài nước. Các luật sư chúng tôi nguyện phụng sự suốt đời vì công lý để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của khách hàng. Hệ thống công ty luật chúng tôi được tổ chức theo chuyên ngành chuyên sâu như luật sư doanh nghiệp, luật sư kinh tế, luật sư dân sự, luật sư hình sự, luật sư nhà đất, luật sư hôn nhân và gia đình, luật sư di trú ...đặc biệt, luật sư chúng tôi đã có mặt trên khắp toàn quốc với mô hình luật sư thường trú tại các tỉnh, thành trong cả nước.
Luật sư kinh nghiệm lâu năm về dịch vụ đòi nợ, thu nợ và phương châm hoạt động “ Nơi bạn đặt niềm tin” vì vậy chúng tôi luôn luôn đưa đến cho Quý khách niềm tin tuyệt đối khi đến với chúng tôi.
DỊCH VỤ LUẬT SƯ
Tư vấn pháp lý các điều kiện đòi nợ
Đòi các khoản Nợ phát sinh trong giao dịch dân sự (Vay, mượn, hụi, ...)
Đòi các khoản Nợ phát sinh trong giao dịch thương mại:
Chậm trả, chậm thanh toán, chây lì không trả, chiếm dụng vốn, .....
Do xảy ra sự cố gây thiệt hại dẫn đến mất khả năng thanh toán.
Những biến tướng của hình thức lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản.
Tư vấn pháp lý các điều kiện đòi nợ
Đòi các khoản Nợ phát sinh trong giao dịch dân sự (Vay, mượn, hụi, ...)
Đòi các khoản Nợ phát sinh trong giao dịch thương mại:
Chậm trả, chậm thanh toán, chây lì không trả, chiếm dụng vốn, .....
Do xảy ra sự cố gây thiệt hại dẫn đến mất khả năng thanh toán.
Những biến tướng của hình thức lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản.
Bảng biểu phí dịch vụ thu nợ Miền Nam
STT | Số tiền sẽ thu nợ (VNĐ) | Mức phí dịch vụ (%) (*) |
1 | Dưới 30 triệu | 48 |
2 | Từ 30 triệu - 50 triệu | 43 |
3 | Trên 50 triệu - 100 triệu | 38 |
4 | Trên 100 triệu - 150 triệu | 36 |
5 | Trên 150 triệu - 200 triệu | 33 |
6 | Trên 200 triệu - 400 triệu | 32 |
7 | Trên 400 triệu - 600 triệu | 30 |
8 | Trên 600 triệu - 800 triệu | 28 |
9 | Trên 800 triệu - 1,5 tỷ | 25 |
10 | Trên 1,5 tỷ - 2,5 tỷ | 23 |
11 | Trên 2,5 tỷ - 3,5 tỷ | 20 |
12 | Trên 3,5 tỷ | 15 |
1. Mức phí trên có thể thay đổi theo từng vụ việc cụ thể.
2. Những vụ việc thuộc địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Công ty không thu trước bất cứ khoản phí nào.
3. Phí dịch vụ được thanh toán theo phương thức: Thu hồi nợ đến đâu, thu phí dịch vụ đến đấy.
(*). Khách nợ thuộc các tỉnh, thành: Tp.HCM, Đồng Nai, Long An, Bình Dương áp dụng mức phí dịch vụ như trên; Các tỉnh, thành khác tăng thêm 5% mức phí dịch vụ.
2. Những vụ việc thuộc địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Công ty không thu trước bất cứ khoản phí nào.
3. Phí dịch vụ được thanh toán theo phương thức: Thu hồi nợ đến đâu, thu phí dịch vụ đến đấy.
(*). Khách nợ thuộc các tỉnh, thành: Tp.HCM, Đồng Nai, Long An, Bình Dương áp dụng mức phí dịch vụ như trên; Các tỉnh, thành khác tăng thêm 5% mức phí dịch vụ.
BẢNG BIỂU PHÍ CÔNG TÁC MIỀN NAM
STT
|
Số tiền nợ cần đòi
|
Khu vực cácQuận, huyện thuộc TP.HCM
|
Khu vực các tỉnh: Đồng Nai, Long An, Bình Dương, Tây Ninh, BR-Vũng Tàu
|
Khu vực các tỉnh: Miền Tây Nam Bộ và Bình Phước
|
Khu vực các tỉnh:Tây Nguyên và Nam Trung Bộ
|
1
|
Dưới 30 triệu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Từ 30 triệu -50 triệu
|
1 triệu
|
4-5 triệu
|
5 triệu
|
-
|
3
|
Trên 50-100 triệu
|
1,5 triệu
|
5-6 triệu
|
6-7 triệu
|
8-10 triệu
|
4
|
Trên 100-150 triệu
|
2 triệu
|
6-7 triệu
|
7-8 triệu
|
10-12 triệu
|
5
|
Trên 150-200 triệu
|
2,5 triệu
|
7-8 triệu
|
8-10 triệu
|
12-15 triệu
|
6
|
Trên 200-400 triệu
|
3 triệu
| |||
7
|
Trên 400-600 triệu
|
3,5 triệu
|
8-10 triệu
|
10-12 triệu
|
15-17 triệu
|
8
|
Trên 600-800 triệu
|
4 triệu
| |||
9
|
Trên 800 triệu-1,5 tỷ
|
4,5 triệu
|
10-12 triệu
|
12-14 triệu
|
17-20 triệu
|
10
|
Trên 1,5-2,5 tỷ
|
5 triệu
| |||
11
|
Trên 2,5-3,5 tỷ
|
6 triệu
|
12-15 triệu
|
14-18 triệu
|
20-24 triệu
|
12
|
Trên 3,5 tỷ
|
10 triệu
|
15 -20 triệu
|
18 trở lên
|
24 trở lên
|
______________________________________________________________________________________________
Bảng biểu phí dịch vụ thu nợ Miền Bắc
STT | Số tiền sẽ thu nợ (VNĐ) | Mức phí dịch vụ (%) (*) |
1 | Dưới 30 triệu | 48 |
2 | Từ 30 triệu - 50 triệu | 43 |
3 | Trên 50 triệu - 150 triệu | 37 |
4 | Trên 150 triệu - 250 triệu | 35 |
5 | Trên 250 triệu - 350 triệu | 32 |
6 | Trên 350 triệu - 500 triệu | 31 |
7 | Trên 500 triệu - 700 triệu | 30 |
8 | Trên 700 triệu - 900 triệu | 27 |
9 | Trên 900 triệu - 1,5 tỷ | 23 |
10 | Trên 1,5 tỷ - 2,5 tỷ | 22 |
11 | Trên 2,5 tỷ - 3 tỷ | 20 |
12 | Trên 3 tỷ | 15 |
1. Mức phí trên có thể thay đổi theo từng vụ việc cụ thể.
2. Những vụ việc thuộc các Quận của Thành phố Hà Nội Công ty không thu trước bất cứ khoản phí nào.
3. Phí dịch vụ được thanh toán theo phương thức: Thu hồi nợ đến đâu, thu phí dịch vụ đến đấy.
(*). Khách nợ thuộc khu vực Tp.Hà Nội áp dụng mức phí dịch vụ như trên; Khách nợ thuộc các tỉnh, thành khác tăng thêm 5% mức phí dịch vụ.
2. Những vụ việc thuộc các Quận của Thành phố Hà Nội Công ty không thu trước bất cứ khoản phí nào.
3. Phí dịch vụ được thanh toán theo phương thức: Thu hồi nợ đến đâu, thu phí dịch vụ đến đấy.
(*). Khách nợ thuộc khu vực Tp.Hà Nội áp dụng mức phí dịch vụ như trên; Khách nợ thuộc các tỉnh, thành khác tăng thêm 5% mức phí dịch vụ.
BẢNG BIỂU PHÍ CÔNG TÁC MIỀN BẮC
STT
|
Số tiền nợ cần đòi
|
Khu vực các Quận, huyện, thị xã thuộc TP.Hà Nội
|
Khu vực các tỉnh lân cận Tp.Hà Nội gồm: Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Hưng Yên
|
Khu vực ĐBSH gồm: Hải Dương, Hải Phòng, Hà Nam, Bắc Ninh, Nam Định, Thái Bình, Ninh Bình, Thanh Hóa
|
Khu vực Tây Bắc và Đông Bắc: Điện Biên, Sơn La, Lai Châu, Yên Bái, Lào Cai, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Quảng Ninh
|
Khu vực Bắc Trung Bộ gồm: Từ Nghệ An đến Thừa Thiên Huế
|
1
|
Dưới 30 triệu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Từ 30 triệu -50 triệu
|
1 triệu
|
3-4 triệu
|
4-5 triệu
|
-
|
-
|
3
|
Trên 50-100 triệu
|
1,5 triệu
|
4,5-5 triệu
|
5,5-6 triệu
|
6-7 triệu
|
8-9 triệu
|
4
|
Trên 100-150 triệu
|
2-2,5 triệu
|
5,5-6 triệu
|
6,5-7 triệu
|
7,5-9 triệu
|
10-11 triệu
|
5
|
Trên 150-200 triệu
|
3-3,5 triệu
|
6,5-7 triệu
|
7,5-8 triệu
|
10-11 triệu
|
12-13 triệu
|
6
|
Trên 200-400 triệu
|
4-4,5 triệu
|
7,5-8 triệu
|
8,5-9 triệu
|
11,5-12 triệu
|
13-14 triệu
|
7
|
Trên 400-600 triệu
|
5-5,5 triệu
|
8,5-9 triệu
|
9,5-10 triệu
|
12,5-13 triệu
|
14-15 triệu
|
8
|
Trên 600-800 triệu
|
6-6,5 triệu
|
9,5-10 triệu
|
10,5-11 triệu
|
13,5-14 triệu
|
15-16 triệu
|
9
|
Trên 800 triệu-1,5 tỷ
|
7-7,5 triệu
|
10,5-11 triệu
|
11,5-12 triệu
|
14,5-15 triệu
|
16-17 triệu
|
10
|
Trên 1,5-2,5 tỷ
|
8-8,5 triệu
|
11,5-12 triệu
|
12,5-13 triệu
|
15,5-16 triệu
|
17-18 triệu
|
11
|
Trên 2,5-3,5 tỷ
|
9-9,5 triệu
|
12,5-13 triệu
|
13,5-14
|
16,5-17 triệu
|
18-19 triệu
|
12
|
Trên 3,5 tỷ
|
10 triệu
|
13,5 -14 triệu
|
15-16 triệu
|
17,5-18 triệu
| 20 triệu |
Mức phí công tác thay đổi tăng dần tùy vào các tỉnh gần TP.Hà Nội đến xa hơn.
Mọi thông tin thắc mắc cần trao đổi liên quan đến các vấn đề trên, xin Quý khách hàng vui lòng liên lạc với chúng tôi để được luật sư hướng dẫn chi tiết.